Trung Quốc Rare Earth Magnet Co Ltd nguồn cung cấp điện từ neodymi (NdFeB) - thiêu kết neodymi & neodymi ngoại quan
|
|
|
Nam châm Neodymium: Nam châm Neodymium là nam châm Neodymium Iron Boron. Đây là thế hệ thứ ba của nam châm đất hiếm và đã được thương mại sẵn kể từ khi s. giữa -1.980 ' Đây là mạnh nhất nam châm đất hiếm ngày nay sở có sản phẩm năng lượng cao từ 8MGOe để 52MGOe và Neodymium Iron Boron có sức đề kháng tốt để các lĩnh vực Demagnetization bên ngoài do nội tại cao quân cưỡng chế của nó (Hci). Kháng chiến này làm cho nam châm Neodymium một sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cơ điện. Với liệu phong phú Chất liệu, NdFeB chi phí ít hơn. Ngoài ra mật độ của các sản phẩm NdFeB là khoảng 13% nhỏ hơn so với các sản phẩm SmCo, bởi vì nam châm NdFeB có nhiều dễ bị oxy hóa hơn bất kỳ kim châm khác, do đó, đối với hầu hết các ứng dụng, lớp phủ hoặc mạ các nam châm khuyến khích.
|
Thiêu kết NdFeB Magnet |
|
TỪ ĐẶC THỂ VÀ TÀI SẢN CỦA thiêu kết NdFeB |
Lớp |
Br
mT
(kGs) |
Hcb
kA/m
(kOe) |
Hcj
kA/m
(kOe) |
( BH )max kJ/m3
(MGOe) |
(Tw) |
N27 |
1030-1080
(10.3-10.8) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 955
( ≥ 12) |
199-231
(25-29) |
80 ℃ |
N30 |
1080-1130
(10.8-11.3) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 955
( ≥ 12) |
223-247
(28-31) |
80 ℃ |
N33 |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 836
( ≥ 10.5) |
≥ 955
( ≥ 12) |
247-271
(31-34) |
80 ℃ |
N35 |
1170-1220
(11.7-12.2) |
≥ 868
( ≥ 10.9) |
≥ 955
( ≥ 12) |
263-287
(33-36) |
80 ℃ |
N38 |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 899
( ≥ 11.3) |
≥ 955
( ≥ 12) |
287-310
(36-39) |
80 ℃ |
N40 |
1250-1280
(12.5-12.8) |
≥ 907
( ≥ 11.4) |
≥ 955
( ≥ 12) |
302-326
(38-41) |
80 ℃ |
N42 |
1280-1320
(12.8-13.2) |
≥ 915
( ≥ 11.5) |
≥ 955
( ≥ 12) |
318-342
(40-43) |
80 ℃ |
N45 |
1320-1380
(13.2-13.8) |
≥ 923
( ≥ 11.6) |
≥ 955
( ≥ 12) |
342-366
(43-46) |
80 ℃ |
N48 |
1380-1420
(13.8-14.2) |
≥ 923
( ≥ 11.6) |
≥ 876
( ≥ 12) |
366-390
(46-49) |
80 ℃ |
N50 |
1400-1450
(14.0-14.5) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 876
( ≥ 11) |
382-406
(48-51) |
60 ℃ |
N52 |
1430-1480
(14.3-14.8) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 876
( ≥ 11) |
398-422
(50-53) |
60 ℃ |
30M |
1080-1130
(10.8-11.3) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
223-247
(28-31) |
100 ℃ |
33M |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 836
( ≥ 10.5) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
247-263
(31-33) |
100 ℃ |
35M |
1170-1220
(11.7-12.2) |
≥ 868
( ≥ 10.9) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
263-287
(33-36) |
100 ℃ |
38M |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 899
( ≥ 11.3) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
287-310
(36-39) |
100 ℃ |
40M |
1250-1280
(12.5-12.8) |
≥ 923
( ≥ 11.6) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
302-326
(38-41) |
100 ℃ |
42M |
1280-1320
(12.8-13.2) |
≥ 955
( ≥ 12.0) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
318-342
(40-43) |
100 ℃ |
45M |
1320-1380
(13.2-13.8) |
≥ 995
( ≥ 12.5) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
342-366
(43-46) |
100 ℃ |
48M |
1360-1430
(13.6-14.3) |
≥ 1027
( ≥ 12.9) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
366-390
(46-49) |
100 ℃ |
50M |
1400-1450
(14.0-14.5) |
≥ 1033
( ≥ 13.0) |
≥ 1114
( ≥ 14) |
382-406
(48-51) |
100 ℃ |
30H |
1080-1130
(10.8-11.3) |
≥ 796
( ≥ 10.0) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
223-247
(28-31) |
120 ℃ |
33H |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 836
( ≥ 10.5) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
247-271
(31-34) |
120 ℃ |
35H |
1170-1220
(11.7-12.2) |
≥ 868
( ≥ 10.9) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
263-287
(33-36) |
120 ℃ |
38H |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 899
( ≥ 11.3) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
287-310
(36-39) |
120 ℃ |
40H |
1250-1280
(12.5-12.8) |
≥ 923
( ≥ 11.6) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
302-326
(38-41) |
120 ℃ |
42H |
1280-1320
(12.8-13.2) |
≥ 955
( ≥ 12.0) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
318-342
(40-43) |
120 ℃ |
45H |
1300-1360
(13-13.6) |
≥ 963
( ≥ 12.1) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
326-358
(43-46) |
120 ℃ |
48H |
1370-1430
(13.7-14.3) |
≥ 995
( ≥ 12.5) |
≥ 1353
( ≥ 17) |
366-390
(46-49) |
120 ℃ |
30SH |
1080-1130
(10.8-11.3) |
≥ 804
( ≥ 10.1) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
223-247
(28-31) |
150 ℃ |
33SH |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 844
( ≥ 10.6) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
247-271
(31-34) |
150 ℃ |
35SH |
1170-1220
(11.7-12.2) |
≥ 876
( ≥ 11.0) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
263-287
(33-36) |
150 ℃ |
38SH |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 907
( ≥ 11.4) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
287-310
(36-39) |
150 ℃ |
40SH |
1240-1280
(12.5-12.8) |
≥ 939
( ≥ 11.8) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
302-326
(38-41) |
150 ℃ |
42SH |
1280-1320
(12.8-13.2) |
≥ 987
( ≥ 12.4) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
318-342
(40-43) |
150 ℃ |
45SH |
1320-1380
(13.2-13.8) |
≥ 1003
( ≥ 12.6) |
≥ 1592
( ≥ 20) |
342-366
(43-46) |
150 ℃ |
28UH |
1020-1080 (10.2-10.8) |
≥ 764
( ≥ 9.6) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
207-231
(26-29) |
180 ℃ |
30UH |
1080-1130 (10.8-11.3) |
≥ 812
( ≥ 10.2) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
223-247
(28-31) |
180 ℃ |
33UH |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 852
( ≥ 10.7) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
247-271
(31-34) |
180 ℃ |
35UH |
1180-1220
(11.8-12.2) |
≥ 860
( ≥ 10.8) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
263-287
(33-36) |
180 ℃ |
38UH |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 876
( ≥ 11.0) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
287-310
(36-39) |
180 ℃ |
40UH |
1240-1280
(12.5-12.8) |
≥ 899
( ≥ 11.3) |
≥ 1990
( ≥ 25) |
302-326
(38-41) |
180 ℃ |
28EH |
1040-1090
(10.4-10.9) |
≥ 780
( ≥ 9.8) |
≥ 2388
( ≥ 30) |
207-231
(26-29) |
200 ℃ |
30EH |
1080-1130 (10.8-11.3) |
≥ 812
( ≥ 10.2) |
≥ 2388
( ≥ 30) |
223-247
(28-31) |
200 ℃ |
33EH |
1130-1170
(11.3-11.7) |
≥ 836
( ≥ 10.5) |
≥ 2388
( ≥ 30) |
247-271
(31-34) |
200 ℃ |
35EH |
1170-1220
(11.7-12.2) |
≥ 876
( ≥ 11.0) |
≥ 2388
( ≥ 30) |
263-287
(33-36) |
200 ℃ |
38EH |
1220-1250
(12.2-12.5) |
≥ 899
( ≥ 11.3) |
≥ 2388
( ≥ 30) |
287-310
(36-39) |
200 ℃ |
|
Từ đặc điểm thể chất và properterties nén ngoại quan khuôn NdFeB nam châm |
|
|
Biểu diễn |
BNP-6 |
BNP-8L |
BNP-8 |
BNP-8SR |
BNP-8H |
BNP-9 |
BNP-10 |
BNP-11 |
BNP-11L |
BNP-12L |
B r T(Gs) |
0.55-0.62 |
0.60-0.64 |
0.62-0.69 |
0.62-0.66 |
0.61-0.65 |
0.65-0.70 |
0.68-0.72 |
0.70-0.74 |
0.70-0.74 |
0.74-0.80 |
H CB kA/m(kOe) |
285-370 (3.6-4.6) |
360-400 (4.5-5.0) |
385-445 (4.8-5.6) |
410-465 (5.2-5.8) |
410-455 (5.2-5.7) |
400-440 (5.0-5.5) |
420-470 (5.3-5.9) |
445-480 (5.6-6.0) |
400-440 (5.0-5.5) |
420-455 (5.3-5.7) |
H CJ kA/m(kOe) |
600-755 (7.5-9.5) |
715-800 (9-10) |
640-800 (8-10) |
880-1120 (11-14) |
1190-1440 (15-18) |
640-800 (8-10) |
640-800 (8-10) |
680-800 (8.5-10) |
520-640 (6.5-8) |
520-600 (6.5-7.5) |
(BH) max kJ/m 3 (MGOe) |
44-56 ( 5.5-7 ) |
56-64 ( 7.0-8.0 ) |
64-72 ( 8.0-9.0 ) |
64-72 ( 8.0-9.0 ) |
64-72 ( 8.0-9.0 ) |
70-76 ( 8.8-9.5 ) |
76-84 ( 9.5-10.5 ) |
80-88 ( 10.0-11.0 ) |
78-84 ( 9.8-10.5 ) |
84-92 ( 10.5-11.5 ) |
D g/cm 3 |
5.5-6.1 |
5.6-6.1 |
5.8-6.1 |
5.8-6.1 |
5.9-6.2 |
5.8-6.1 |
5.8-6.1 |
5.8-6.1 |
5.8-6.1 |
5.8-6.1 |
μ r |
1.15 |
1.15 |
1.15 |
1.13 |
1.15 |
1.22 |
1.22 |
1.22 |
1.26 |
1.26 |
α( B r ) %/ ℃ |
-0.13 |
-0.13 |
-0.13 |
-0.13 |
-0.07 |
-0.12 |
-0.11 |
-0.11 |
-0.11 |
-0.08 |
T w ℃ |
100 |
110 |
120 |
150 |
125 |
120 |
120 |
120 |
110 |
110 |
1.The tính đặc thù trong bảng này được tính trên các mẫu thử nghiệm CREM của tiêu chuẩn và không được bảo đảm giá trị. |
|
|
|
|
|
|
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N40 ở nhiệt độ khác nhau |
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N42 ở nhiệt độ khác nhau |
|
|
|
|
|
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N33SH ở nhiệt độ khác nhau |
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N38SH ở nhiệt độ khác nhau |
|
|
|
|
|
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N30UH ở nhiệt độ khác nhau |
Demagnetization đường cong của thiêu kết NdFeB N30SH ở nhiệt độ khác nhau |
|
|
|
|
|
|
E-mail: magnetndfeb@china-ncc.com
Fax: (86)755 26915592
Tel: (86)755 26923096
Online
Order
Address: China Rare Earth Magnet Limited
Room No. 705-707, Tower A Century Holiday Plaza,No.9030 Shennan Rd., OCT, Nanshan District, Shenzhen , China .
Post Code: 518053
|
|
|
|
|